Gói phổ thông 4.500.000 – 5.000.000/m2 |
Gói khá 5.000.000 – 6.700.000/m2 |
Gói khá + 6.000.000 – 8.000.000/m2 |
|
VẬT LIỆU THÔ |
|||
Sắt thép |
Việt Nhật |
||
Xi măng đổ bê tông |
Holcim (Insee) |
||
Xi măng xây tô tường |
Hà Tiên |
||
Bê tông tươi |
Bê tông Lê Phan – Hoàng Sở M250 |
||
Cát bê tông |
Cát hạt lớn |
||
Cát xây tường |
Cát hạt lớn |
||
Cát tô trát trường |
Cát vàng hạt trung |
||
Đá 1×2, 4×6 |
Đá xanh Đồng Nai |
||
Gạch đinh 8x8x18cm |
Tuynel Bình Dương |
||
Gạch đinh 4x8x18cm |
Tuynel Bình Dương |
||
Dây cáp điện chiếu sáng |
Cáp Cadavi |
||
Dây cáp TV |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Cáp Sino (Panasonic) |
Dây cáp mạng |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Cáp Sino (Panasonic) |
Đế âm tường, ống luồn dây điện |
Sino |
Sino |
Nano (Panasonic) |
Đường ống nước nóng âm tường |
Vesbo |
||
Đường ống nước cắp, nước thoát tường |
Bình Minh |
||
Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng, WC |
CT-11A-seka |
||
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN – XÂY DỰNG HUY HOÀNG |
|||
SƠN NƯỚC – SƠN DẦU |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
Sơn nước nội thất |
Maxilite |
Dulux |
Jotun |
Sơn nước ngoại thất |
Jotun |
Dulux |
Jotun |
Sơn lót mặt tiền |
Maxilite |
Dulux |
Jotun |
Matit |
Việt Mỹ |
Jotun |
Jotun |
Sơn dầu, sơn chống xỉ |
Expo |
Jotun |
Jotun |
ĐIỆN |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
Thiết bị công tắc, ổ cắm điện |
Sino |
Panasonic |
|
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp |
Đèn Philips |
||
600.000/phòng |
900.000/phòng |
1.400.000/phòng |
|
Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinh |
Đèn Philips |
||
190.000/phòng |
400.000/phòng |
500.000/phòng |
|
Đèn trang trí phòng khách |
0 |
650.000/phòng |
1.250.000/phòng |
Đèn ban công |
160.000/phòng |
400.000/phòng |
Đèn Philips 900.000/phòng |
Đèn cầu thang |
200.000/phòng |
400.000/phòng |
Đèn Philips 600.000/phòng |
Đèn ngủ |
0 |
500.000/phòng |
Đèn Philips 1.100.000/phòng |
VỆ SINH |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
Bồn cầu vệ sinh
|
INAX 1.900.000/bộ |
INAX-TOTO |
|
3.500.000/bộ |
4.500.000/bộ |
||
Lavabo rửa mặt |
INAX 700.000/bộ |
INAX-TOTO |
|
1.000.000/bộ |
2.500.000/bộ |
||
Phụ kiện lavabo |
750.000/bộ |
950.000/bộ |
3.000.000/bộ |
Vòi rửa lavabo |
INAX |
||
750.000/bộ |
1.350.000/bộ |
2.200.000/bộ |
|
Vòi sen tắm |
INAX |
||
950.000/bộ |
1.350.000/bộ |
2.650.000/bộ |
|
Vòi xịt vệ sinh |
INAX |
||
150.000/bộ |
250.000/bộ |
350.000/bộ |
|
Gương soi nhà vệ sinh |
190.000/bộ |
290.000/bộ |
350.000/bộ |
Phụ kiện 7 món vệ sinh |
INAX |
||
700.000/bộ |
1.200.000/bộ |
2.000.000/bộ |
|
Máy bơm nước |
Panasonic – 1.250.000/cái |
||
Bồn nước |
Đại Thành, 1000L |
||
BẾP |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
Tủ bếp góc trên |
MDF ,3.5MD |
HDF ,3.5MD |
Căm xe, 4MD |
Tủ bếp góc dưới |
Cánh tủ MDF |
Cánh tủ HDF |
Cánh tủ căm xe |
Mặt đá bàn bếp |
Đá hoa cương đen ba gian |
Đá hoa cương Đen Huế |
Đá hoa cương, Kim Sa hoặc tương đương |
Chậu rửa trên bàn bếp |
INAX |
||
1.150.000/bộ |
1.450.000/bộ |
3.800.000/bộ |
|
Vòi rửa chén nóng lạnh |
INAX |
INAX-TOTO |
|
750.000/bộ |
1.200.000/bộ |
2.800.000/bộ |
|
CẦU THANG |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
Đá cầu thang |
Đá hoa cương đen ba gian |
Đá hoa cương đen Huế |
Đá Marble 1.400.000/bộ |
Tay vịn cầu thang |
Gỗ sồi 8x8cm 350.000/md |
Căm xe 8x8cm 400.000/md |
|
Trụ đề ba cầu thang 1 cái |
Trụ gỗ sồi 1.400.000/cái |
Trụ gỗ căm xe |
|
1.900.000/cái |
2.800.000/cái |
||
Lan can cầu thang |
Lan can sắt 500.000/md |
Lan can sắt 450.000/md |
Kính cường lực: Trụ INOX |
Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời |
Khung bảo vệ sắt hộp 1.3×2.6cm. A12X12cm (tấm lấy sáng polycarbonate) |
Khung bảo vệ sắt hộp 4x2cm A.13x13cm (tấm lấy sáng polycarbonate) |
Khung bảo vệ sắt hộp 4x2cm A.13x13cm (kính cường lực 8mm) |
GẠCH ỐP LÁT |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
Gạch lát nền nhà |
175.000/m2 |
220.000/m2 |
300.000/m2 |
Gạch lát nền phòng WC và ban công |
135.000/m2 |
145.000/m2 |
200.000/m2 |
Gạch ốp tường WC |
160.000/m2 |
190.000/m2 |
220.000/m2 |
Gạch len tường |
Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12 => 14cm |
||
CỬA |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
Cửa cổng |
Sắt hộp khung bao 1.200.000/m2 |
Sắt hộp khung bao 1.400.000/m2 |
1.700.000/m2 |
Cửa chính tầng trệt 1 bộ |
Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Cửa đi ban công |
Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Cửa sổ |
Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
Khung bảo vệ cửa sổ |
Sắt hộp 1,5x2cm chia ô 12x12cm |
Sắt hộp 1,5x2cm chia ô 12x12cm |
Sắt hộp 2x2cm chia ô 12x12cm |
Cửa phòng ngủ |
MDF |
Gỗ sồi Nga |
Căm xe |
Cửa WC |
Nhôm kính hệ 750 |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Căm xe |
Ổ khóa cửa phòng khóa núm xoay |
150.000/bộ |
270.000/bộ |
320.000/bộ |
Ổ khóa cửa chính và cửa ban công khóa gạt |
400.000/bộ |
520.000/bộ |
1.150.000/bộ |
TRẦN THẠCH CAO |
Gói phổ thông |
Gói khá |
Gói khá + |
Trần thạch cao trang trí |
Khung Toàn Châu |
Khung Vĩnh Tường |
Khung Vĩnh Tường |
Hướng dẫn cách tính giá xây nhà trọn gói tại Xây dựng Đức Phát
Diện tích các tầng tính 100% diện tích Chuồng cu tính 100% diện tích Sân thượng tính 30 – 50% diện tích Sân thượng có mái tính 50 – 70% diện tích Móng đơn tính 30 – 50% diện tích phần thô Móng băng tính 50 – 70% diện tích phần thô Móng cọc tính 40 – 60% diện tích phần thô Tầng hầm độ sâu < 1m tính 130% diện tích Tầng hầm độ sâu > 1m – 1m2 tính 150% diện tích Tầng hầm độ sâu > 1m3 – 1m5 tính 170% diện tích
Để quý khách hiểu rõ hơn về cách tính chi phí xây dựng, chúng tôi sẽ làm một vài ví dụ để quý khách áp dụng.
Tạm tính chi phí xây dựng nhà phố 1 tầng 50m2
Xây dựng Đức Phát tạm tính cho Quý khách phí xây nhà 1 tầng 50m2 dựa vào bảng giá bên trên như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công xây nhà trọn gói: 4.500.000vnđ – 6.000.000vnđ/m2:
Lấy mức trung bình là 4.800.000vnđ/m2
Diện tích đất: 4m x 12.5m = 50m2
Diện tích xây dựng tầng trệt: 50m2 * 4.800.000 = 240.000.000 vnđ
Móng: 50m2 x 30% = 15m2 x 3.200.000(tính theo giá phần thô) = 48.000.000 vnđ
Mái tôn: 50m2 x 30% = 15m2 x 4.800.000 = 72.000.000vnđ
=> Như vậy tổng diện tích xây dựng cho nhà 1 tầng 50m2 là: 50m2 (tầng trệt), 15m2 (móng), 15m2 (mái tôn) = 240.000.000 + 48.000.000 + 72.000.000 = 360.000.000 vnđ
Suy ra: Chi phí để xây dựng căn nhà 1 tầng 50m2 (mái tôn): 460.000.000vnđ
Tạm tính chi phí xây dựng nhà phố 1 tầng 70m2
Xây dựng Đức Phát tạm tính cho Quý khách phí xây nhà 1 tầng 80m2 dựa vào bảng giá bên trên như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công xây nhà trọn gói: 4.500.000vnđ – 6.000.000vnđ/m2:
Lấy mức trung bình là 4.800.000vnđ/m2
Diện tích xây dựng = 70m2
Diện tích xây dựng tầng trệt: 70m2 * 4.800.000 = 336.000.000 vnđ
Móng: 70m2 x 30% = 21m2 x 3.200.000(tính theo giá phần thô) = 67.200.000 vnđ
Mái tôn: 70m2 x 30% = 21m2 x 4.800.000 = 100.800.000vnđ
=> Như vậy tổng diện tích xây dựng cho nhà 1 tầng 70m2 là: 70m2 (tầng trệt), 21m2 (móng), 21m2 (mái tôn) = 336.000.000 + 67.200.000 + 100.800.000 = 504.000.000 vnđ
Suy ra: Chi phí để xây dựng căn nhà 1 tầng 70m2 (mái tôn): 504.000.000vnđ + thêm chi phí phát sinh làm sân trước (dự kiến khoảng 20 triệu)
Tạm tính chi phí xây dựng nhà phố 1 tầng 80m2
Xây dựng Đức Phát tạm tính cho Quý khách phí xây nhà 1 tầng 80m2 dựa vào bảng giá bên trên như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công xây nhà trọn gói: 4.500.000vnđ – 6.000.000vnđ/m2:
Lấy mức trung bình là 4.800.000vnđ/m2
Diện tích xây dựng = 80m2
Diện tích xây dựng tầng trệt: 80m2 * 4.800.000 = 384.000.000 vnđ
Móng: 80m2 x 30% = 24m2 x 3.200.000(tính theo giá phần thô) = 76.800.000 vnđ
Mái tôn: 80m2 x 30% = 24m2 x 4.800.000 = 115.200.000vnđ
=> Như vậy tổng diện tích xây dựng cho nhà 1 tầng 80m2 là: 80m2 (tầng trệt), 24m2 (móng), 24m2 (mái tôn) = 384.000.000 + 76.800.000 + 115.200.000 = 576.000.000 vnđ
Suy ra: Chi phí để xây dựng căn nhà 1 tầng 80m2 (mái tôn): 576.000.000vnđ + thêm chi phí phát sinh làm sân trước (dự kiến khoảng 20 triệu)
Tạm tính chi phí xây dựng nhà phố 2 tầng 50m2
Xây dựng Đức Phát tạm tính cho Quý khách phí xây nhà 2 tầng 50m2 dựa vào bảng giá bên trên như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công xây nhà trọn gói: 4.500.000vnđ – 6.000.000vnđ/m2:
Lấy mức trung bình là 4.800.000vnđ/m2
Diện tích xây dựng = 50m2
Diện tích xây dựng tầng trệt: 50m2 * 4.800.000 = 240.000.000 vnđ
Diện tích xây dựng lầu 1: 50m2 * 4.800.000 = 240.000.000 vnđ
Móng: 50m2 x 30% = 15m2 x 3.200.000(tính theo giá phần thô) = 48.000.000 vnđ
Mái tôn: 50m2 x 30% = 15m2 x 4.800.000 = 72.000.000vnđ
=> Như vậy tổng diện tích xây dựng cho nhà 2 tầng 50m2 là: 100m2 (tầng trệt và lầu 1), 21m2 (móng), 21m2 (mái tôn) = 480.000.000 + 48.000.000 + 72.000.000 = 600.000.000 vnđ
Suy ra: Chi phí để xây dựng căn nhà 2 tầng 50m2: 600.000.000vnđ
Tạm tính chi phí xây dựng nhà phố 2 tầng 60m2
Xây dựng Đức Phát tạm tính cho Quý khách phí xây nhà 2 tầng 60m2 dựa vào bảng giá bên trên như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công xây nhà trọn gói: 4.500.000vnđ – 6.000.000vnđ/m2:
Lấy mức trung bình là 4.800.000vnđ/m2
Diện tích xây dựng = 60m2
Diện tích xây dựng tầng trệt: 60m2 * 4.800.000 = 288.000.000 vnđ
Diện tích xây dựng lầu 1: 60m2 * 4.800.000 = 288.000.000 vnđ
Móng: 60m2 x 30% = 18m2 x 3.200.000(tính theo giá phần thô) = 57.600.000 vnđ
Mái tôn: 60m2 x 30% = 18m2 x 4.800.000 = 86.400.000vnđ
=> Như vậy tổng diện tích xây dựng cho nhà 2 tầng 60m2 là: 100m2 (tầng trệt và lầu 1), 21m2 (móng), 21m2 (mái tôn) = 576.000.000 + 57.600.000 + 86.400.000 = 720.000.000 vnđ
Suy ra: Chi phí để xây dựng căn nhà 2 tầng 60m2: 720.000.000vnđ + thêm chi phí phát sinh làm sân trước (dự kiến khoảng 20 triệu)
Tạm tính chi phí xây dựng nhà phố 2 tầng 70m2
Xây dựng Đức Phát tạm tính cho Quý khách phí xây nhà 2 tầng 70m2 dựa vào bảng giá bên trên như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công xây nhà trọn gói: 4.500.000vnđ – 6.000.000vnđ/m2:
Lấy mức trung bình là 4.800.000vnđ/m2
Diện tích xây dựng = 70m2
Diện tích xây dựng tầng trệt: 70m2 * 4.800.000 = 336.000.000 vnđ
Diện tích xây dựng lầu 1: 70m2 * 4.800.000 = 336.000.000 vnđ
Móng: 70m2 x 30% = 21m2 x 3.200.000(tính theo giá phần thô) = 67.200.000 vnđ
Mái tôn: 70m2 x 30% = 21m2 x 4.800.000 = 100.800.000vnđ
=> Như vậy tổng diện tích xây dựng cho nhà 2 tầng 70m2 là: 100m2 (tầng trệt và lầu 1), 21m2 (móng), 21m2 (mái tôn) = 672.000.000 + 67.200.000 + 100.800.000 = 840.000.000 vnđ
Suy ra: Chi phí để xây dựng căn nhà 2 tầng 70m2: 840.000.000vnđ + thêm chi phí phát sinh làm sân trước (dự kiến khoảng 20 triệu)
Tạm tính chi phí xây dựng nhà phố 2 tầng 80m2
Xây dựng Đức Phát tạm tính cho Quý khách phí xây nhà 2 tầng 80m2 dựa vào bảng giá bên trên như sau:
– Đơn giá thiết kế thi công xây nhà trọn gói: 4.500.000vnđ – 6.000.000vnđ/m2:
Lấy mức trung bình là 4.800.000vnđ/m2
Diện tích xây dựng = 80m2
Diện tích xây dựng tầng trệt: 80m2 * 4.800.000 = 384.000.000 vnđ
Diện tích xây dựng lầu 1: 80m2 * 4.800.000 = 384.000.000 vnđ
Móng: 80m2 x 30% = 24m2 x 3.200.000(tính theo giá phần thô) = 76.800.000 vnđ
Mái tôn: 80m2 x 30% = 24m2 x 4.800.000 = 115.200.000vnđ
=> Như vậy tổng diện tích xây dựng cho nhà 2 tầng 80m2 là: 100m2 (tầng trệt và lầu 1), 21m2 (móng), 21m2 (mái tôn) = 768.000.000 + 76.800.000 + 115.200.000 = 960.000.000 vnđ
Suy ra: Chi phí để xây dựng căn nhà 2 tầng 80m2: 960.000.000vnđ + thêm chi phí phát sinh làm sân trước (dự kiến khoảng 20 triệu)